Kanji Version 13
logo

  

  

鬼 quỷ  →Tra cách viết của 鬼 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 鬼 (10 nét) - Cách đọc: キ、おに
Ý nghĩa:
ma quỷ, ghost

quỷ [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 鬼
Ý nghĩa:
quỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ma quỷ
2. sao Quỷ (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ma (hồn người chết). ◎Như: “quỷ sử thần sai” 使 ma khiến thần sai (hành vi không tự chủ), “ngạ quỷ” ma đói. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa : “Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào” (Đệ cửu thập nhất hồi) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
2. (Danh) Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập. ◎Như: “tửu quỷ” đồ nghiện rượu, “đổ quỷ” quân cờ bạc.
3. (Danh) Trò ma, trò dối trá. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na hựu thị nhĩ Phượng cô nương đích quỷ, na lí tựu cùng đáo như thử” , (Đệ ngũ thập tam hồi) Đó lại là trò ma của thím Phượng nhà mi đấy thôi, lẽ nào lại kiết đến thế?
4. (Danh) Sao “Quỷ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Họ “Quỷ”.
6. (Tính) Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ. ◎Như: “quỷ vực” người tính âm hiểm, “quỷ chủ ý” ý đồ mờ ám.
7. (Tính) Tinh ma, ranh ma, láu. ◎Như: “giá hài tử chân quỷ” thằng bé ranh ma thật.
8. (Tính) Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt. ◎Như: “quỷ thiên khí” thời tiết xấu, “giá thị thập ma quỷ địa phương a?” đó là cái nơi chết tiệt nào vậy?
9. (Phó) Hồ loạn, bừa bãi. ◎Như: “quỷ hỗn” bừa bãi, phóng đãng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ma, người chết gọi là quỷ.
② Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực .
③ Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ma, quỷ: Yêu ma quỷ quái;
② (chửi) Đồ, người, con vật, con quỷ: Người nghiện rượu; Đồ nhát gan; Con quỷ dâm dục;
③ Đáng ghét, đáng trách, đáng nguyền rủa, ghê tởm, khủng khiếp, dễ sợ: Khí trời đáng ghét; Nơi khủng khiếp;
④ Giấu giếm, lén lút, vụng trộm;
⑤ Bí ẩn, xấu xa, mánh khóe, nham hiểm, mờ ám: Trong bụng có điều bí ẩn; Trong đó có điều mờ ám;
⑥ (khn) Tinh ma, láu, quỷ, quỷ quyệt, xảo trá: Thằng bé ranh ma thật; Không ai ranh bằng nó;
⑦ Sao Quỷ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ma. Hồn người chết. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, Cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi « — Loài ma dữ, hại người, phá phách tinh quáy. Tục ngữ có câu: » Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò « — Kẻ có hành động thâm hiểm, mờ ám — Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú – Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quỷ.
Từ ghép
ác quỷ • bạch nhật quỷ • cùng quỷ • ma quỷ • ngạ quỷ • ô quỷ • ô quỷ • quỷ chất • quỷ cốc tử • quỷ công • quỷ đạo • quỷ kế • quỷ khốc • quỷ quái • quỷ quỷ tuý tuý • quỷ quyệt • quỷ sứ 使 • quỷ thai • quỷ thần • quỷ thị • quỷ thoại • quỷ thủ • quỷ thuật • quỷ tử • trí quỷ • tửu quỷ • xuất quỷ nhập thần • yêu quỷ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典