鬫 hám [Chinese font] 鬫 →Tra cách viết của 鬫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 鬥
Ý nghĩa:
hám
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hằm hằm, giận dữ
Từ điển Thiều Chửu
① Hằm hằm, giận dữ.
② Giống thú phát khùng gầm thét cũng gọi là hám.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giận hằm hằm;
② (Thú vật) gầm hét (vì giận).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng cọp gầm. Tiếng thú gầm thét.
hảm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “hảm” 闞.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典