Kanji Version 13
logo

  

  

huých [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 鬥
Ý nghĩa:
huých
phồn thể

Từ điển phổ thông
cãi nhau, đánh nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cãi nhau, đánh nhau, tranh tụng. ◇Thi Kinh : “Huynh đệ huých ư tường, Ngoại ngự kì vũ” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng nhau chống lại. § Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. § Ghi chú: Về sau, “huynh đệ huých tường” chỉ anh em bất hòa. ☆Tương tự: “đồng thất thao qua” , “chử đậu nhiên ki” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cãi nhau, đánh nhau. Kinh Thi có câu: Huynh đệ huých vu tường, ngoại ngữ kì vũ anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng chống lại. Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. Vì thế nên anh em bất hoà cũng gọi là huých tường .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cãi nhau, bất hoà, giận nhau, đấu đá: Anh em đánh nhau ở trong nhà, (nhưng) bên ngoài thì cùng nhau chống lại kẻ lấn hiếp (Thi Kinh). 【】huých tường [xìqiáng] Nội bộ lục đục: Anh em đấu đá nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tranh dành, chống đối.
Từ ghép
huých tường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典