Kanji Version 13
logo

  

  

hống [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鬥
Ý nghĩa:
hạng
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạng .

hống
phồn thể

Từ điển phổ thông
đánh nhau ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: “nhất hống nhi tán” làm ồn lên rồi tản đi.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử : “Trâu dữ Lỗ hống” (Lương Huệ Vương hạ ) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng người rầm rĩ.
② Tiếng đánh nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng (người) ầm ĩ;
② (Sự) tranh cãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau ồn ào.
Từ ghép
loạn hống bất quá lai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典