鬨 hống [Chinese font] 鬨 →Tra cách viết của 鬨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 鬥
Ý nghĩa:
hạng
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạng 巷.
hống
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh nhau ầm ĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhiều người cùng làm ồn ào, rầm rĩ. ◎Như: “nhất hống nhi tán” 一鬨而散 làm ồn lên rồi tản đi.
2. (Động) Tranh giành, đánh nhau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Trâu dữ Lỗ hống” 鄒與魯鬨 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nước Trâu và nước Lỗ đánh nhau.
3. (Phó) Phồn thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng người rầm rĩ.
② Tiếng đánh nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng (người) ầm ĩ;
② (Sự) tranh cãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhau ồn ào.
Từ ghép
loạn hống bất quá lai 亂鬨不過來
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典