鬆 tông [Chinese font] 鬆 →Tra cách viết của 鬆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
tung
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lỏng 捆得太鬆 Buộc lỏng quá; 土質鬆 Chất đất xốp;
② Lỏng lẻo: 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo;
③ Buông ra: 把雙手鬆開 Buông hai tay ra;
④ Ruốc: 牛肉鬆 Ruốc thịt bò;
⑤ (văn) Tóc rối bù: 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc bồng bềnh — Lỏng lẻo, không chắc.
tông
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc rối bù, tục gọi là bồng tông 蓬鬆.
② Lỏng lẻo, không được chắc chắn bén sắc gọi là phóng tông 放鬆.
Từ ghép
khinh tông 輕鬆 • phóng tông 放鬆
tùng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù
2. bờm cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典