髭 tì [Chinese font] 髭 →Tra cách viết của 髭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
tì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu mép, ria. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngũ đoản thân tài, bạch tịnh diện bì, một thậm tì tu, ước hữu tam thập dư tuế” 五短身材, 白淨面皮, 沒甚髭鬚, 約有三十餘歲 (Đệ thập hồi) Thân hình ngũ đoản, da mặt trắng, không có râu ria, trạc hơn ba mươi tuổi.
tư
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc ở phía trên miệng. Cũng đọc Tì.
tỳ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ria mép
Từ điển Thiều Chửu
① Râu trên mồm. Râu mọc chung quanh trên mồm trên gọi là tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ria, râu mép: 髭鬚皆白 Râu ria bạc phơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc phía trên miệng. Cũng đọc Tư.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典