骼 cách [Chinese font] 骼 →Tra cách viết của 骼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 骨
Ý nghĩa:
cách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương khô
2. bộ xương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương khô.
2. (Danh) Xương nói chung. ◎Như: “cốt cách” 骨骼 bộ xương.
3. (Danh) Xương đùi (cổ cốt 股骨). § Có thuyết cho là xương lưng (yêu cốt 腰骨).
Từ điển Thiều Chửu
① Xương khô.
② Xương cầm thú.
③ Bộ xương.
④ Ðánh.
⑤ Cốt cách 骨格 tinh thần, tính nết, tính cách. Như mai cốt cách tuyết tinh thần 梅骨格雪精神 cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xương, bộ xương. Xem 骨骼 [gưgé];
② (văn) Xương khô;
③ (văn) Xương cầm thú;
④ (văn) Đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương của loài vật — Xương khô.
Từ ghép
cốt cách 骨骼 • phàm cách 凡骼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典