Kanji Version 13
logo

  

  

骸 hài  →Tra cách viết của 骸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 骨 (10 nét) - Cách đọc: ガイ
Ý nghĩa:
hình hài, dead remains

hài [Chinese font]   →Tra cách viết của 骸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 骨
Ý nghĩa:
hài
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xương đùi
2. hình hài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương chân (từ đầu gối trở xuống).
2. (Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện : “Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi” , (Tuyên Công thập ngũ niên ) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
3. (Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: “hình hài” thân thể, “thi hài” xác chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương đùi.
② Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài .
③ Xương chân.
④ Xương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hài, xương, bộ xương: Thi hài, xác người chết;
② (văn) Xương đùi;
③ (văn) Xương khô;
④ Thân thể, hình hài, thể xác, xác: Di hài; Xác máy bay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương đùi — Bộ xương — Hình thể con người.
Từ ghép
di hài • hài cốt • hình hài • lục hài • tàn hài • tàn hài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典