骸 hài →Tra cách viết của 骸 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 骨 (10 nét) - Cách đọc: ガイ
Ý nghĩa:
hình hài, dead remains
骸 hài [Chinese font] 骸 →Tra cách viết của 骸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 骨
Ý nghĩa:
hài
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương đùi
2. hình hài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương chân (từ đầu gối trở xuống).
2. (Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi” 易子而食之, 析骸而炊之 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
3. (Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: “hình hài” 形骸 thân thể, “thi hài” 屍骸 xác chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương đùi.
② Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài 放浪形骸.
③ Xương chân.
④ Xương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hài, xương, bộ xương: 尸骸 Thi hài, xác người chết;
② (văn) Xương đùi;
③ (văn) Xương khô;
④ Thân thể, hình hài, thể xác, xác: 遺骸 Di hài; 飛機殘骸 Xác máy bay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương đùi — Bộ xương — Hình thể con người.
Từ ghép
di hài 遺骸 • hài cốt 骸骨 • hình hài 形骸 • lục hài 六骸 • tàn hài 残骸 • tàn hài 殘骸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典