驭 ngự →Tra cách viết của 驭 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:
ngự
giản thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ cầm cương ngựa
2. khống chế, tiết chế kẻ dưới
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 馭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 御 [yù] nghĩa ①;
② (văn) Tiết chế, chế ngự, kiểm soát: 馭下 Tiết chế kẻ dưới;
③ (văn) Người đánh xe (ngựa).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 馭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典