驑 lưu [Chinese font] 驑 →Tra cách viết của 驑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
lưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoa Lưu” 驊驑: xem “hoa” 驊.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa lưu 驊驑 tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương 周穆王. Có khi dùng nghĩa bóng là người có tài đức tốt. Cũng viết là hoa lưu 驊騮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lưu 騮.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典