Kanji Version 13
logo

  

  

hoa [Chinese font]   →Tra cách viết của 驊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
hoa
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: hoa lưu ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoa Lưu” tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của Chu Mục Vương . Phiếm chỉ tuấn mã. § Cũng viết là “hoa lưu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa lưu tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương . Có khi dùng nghĩa bóng là người có tài đức tốt. Cũng viết là hoa lưu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên một con ngựa tốt theo truyền thuyết (của Chu Mục vương). 【】hoa lưu [huáliú] (văn) ① Ngựa khỏe, tuấn mã;
② Người có tài đức.
Từ ghép
hoa lưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典