騾 loa [Chinese font] 騾 →Tra cách viết của 騾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
la
phồn thể
Từ điển phổ thông
con la
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài vật, lai ngựa và lừa. Ta cũng gọi là con la. Đáng lẽ đọc Loa.
Từ ghép
lư la 驢騾
loa
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con la. § Lừa đực ngựa cái giao phối nhau sinh ra con “loa” 騾.
Từ điển Thiều Chửu
① Con loa. Lừa ngựa giao hợp nhau sinh ra con gọi là loa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con la (con vật lai giữa lừa và ngựa). 【騾子】 loa tử [luózi] Con la. Xem 驢騾 [lluó], 馬騾 [măluó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc La. Xem La.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典