馔 soạn →Tra cách viết của 馔 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
soạn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỗ, tiệc
2. thịnh soạn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 饌.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm: 盛饌 Bữa cơm thịnh soạn;
② Ăn uống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 饌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典