饾 đậu →Tra cách viết của 饾 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
đậu
giản thể
Từ điển phổ thông
mâm ngũ quả
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Món ăn dọn ra để trưng bày (không được ăn). 【餖釘】đậu đính [dòudìng] ① Món ăn trang điểm;
② Lời nói văn hoa không thiết thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典