饩 hi, hy, hí, hý, khái →Tra cách viết của 饩 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
hi
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餼.
hy
giản thể
Từ điển phổ thông
cấp lương
hí
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餼.
hý
giản thể
Từ điển phổ thông
cấp lương
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Súc vật dùng để tế lễ và biếu xén: 子貢慾去告朔之餼羊 Tử Cống muốn bỏ con dê sống tế ngày mùng một đi (Luận ngữ);
② Ngũ cốc;
③ Cỏ cho súc vật ăn, cỏ khô;
④ Biếu xén thực phẩm, tặng lương thực để ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餼
khái
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 餼.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典