Kanji Version 13
logo

  

  

hi, hy, , , khái  →Tra cách viết của 饩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
hi
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

hy
giản thể

Từ điển phổ thông
cấp lương



giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .


giản thể

Từ điển phổ thông
cấp lương
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Súc vật dùng để tế lễ và biếu xén: Tử Cống muốn bỏ con dê sống tế ngày mùng một đi (Luận ngữ);
② Ngũ cốc;
③ Cỏ cho súc vật ăn, cỏ khô;
④ Biếu xén thực phẩm, tặng lương thực để ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như


khái
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典