饗 hưởng [Chinese font] 饗 →Tra cách viết của 饗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
hưởng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thết đãi long trọng
2. tế tập thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là “hưởng” 饗, thứ nữa gọi là “yến” 宴. ◇Sử Kí 史記: “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” 百里之內, 牛酒日至, 以饗士大夫醳兵 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.
2. (Danh) Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là “hưởng”.
3. (Động) Hưởng thụ. § Thông “hưởng” 享.
Từ điển Thiều Chửu
① Thết. Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là hưởng 饗, thứ nữa gọi là yến 宴.
② Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là hưởng.
③ Hưởng thụ, cùng nghĩa với chữ hưởng 享.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thết đãi (rượu và thức ăn). (Ngr) Thoả mãn nhu cầu (của người khác): 以饗讀者 Để thoả mãn nhu cầu của bạn đọc;
② Lễ tế chung;
③ Hưởng thụ (dùng như 享, bộ 亠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiệc rượu trong làng sau khi cúng tế — Làm tiệc thết khách — Dùng như chữ Hưởng享.
Từ ghép
truỳ ngưu hưởng sĩ 椎牛饗士 • yến hưởng 宴饗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典