饒 nhiêu [Chinese font] 饒 →Tra cách viết của 饒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
nhiêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. khoan dung, tha thứ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phú nhiêu” 富饒 giàu có đầy đủ.
2. (Động) Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. ◎Như: “nhiêu thứ” 饒恕 tha thứ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lục Ngu Hậu khiếu thanh: Nhiêu mệnh” 陸虞候叫聲: 饒命 (Đệ thập hồi) Lục Ngu Hậu kêu: Xin tha mạng.
3. (Danh) Họ “Nhiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, đầy đủ. Như phú nhiêu 富饒 giàu có đầy đủ.
② Khoan dung, tha, tha lỗi cho người gọi là nhiêu.
③ Họ Nhiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong phú, nhiều, đầy đủ: 豐饒 Dồi dào đầy đủ; 饒有風趣 Nhiều thú vị;
② Tăng thêm: 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: 饒他這一回 Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Thừa thãi — Giàu có dư thừa — Rộng lòng tha cho.
Từ ghép
nhiêu dịch 饒役 • nhiêu ích 饒益 • nhiêu ốc 饒沃 • nhiêu phú 饒富 • nhiêu thiệt 饒舌 • nhiêu xỉ 饒侈 • ốc nhiêu 沃饒 • phì nhiêu 肥饒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典