饌 soạn [Chinese font] 饌 →Tra cách viết của 饌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
soạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cỗ, tiệc
2. thịnh soạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỗ, tiệc. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác” 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
2. (Động) Ăn uống.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỗ. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
② Ăn uống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm: 盛饌 Bữa cơm thịnh soạn;
② Ăn uống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc ăn uống. Cỗ bàn. Tiệc tùng. Td: Thịnh soạn 盛饌 ( bữa tiệc nhiều đồ ăn ngon ) — Bày tiệc. Dọn tiệc.
Từ ghép
thịnh soạn 盛饌
tuyển
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 6 lạng ta — Một âm là Soạn. Xem Soạn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典