饉 cận [Chinese font] 饉 →Tra cách viết của 饉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
cận
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chết đói
2. chôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình huống rau không chín. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Cốc bất thục vi cơ, sơ bất thục vi cận” 穀不熟為饑, 蔬不熟為饉 (Thích thiên 釋天) Ngũ cốc không chín gọi là "cơ" 饑, rau không chín gọi là "cận" 饉.
2. (Danh) Năm mất mùa, ngũ cốc thu hoạch kém. ◇Tấn thư 晉書: “Binh cách lũ hưng, hoang cận tiến cập” 兵革屢興, 荒饉荐及 (Thực hóa chí 食貨志) Can qua càng nổi lên, đói kém xảy ra liên miên nhiều năm.
Từ điển Thiều Chửu
① Đói rau. Năm mất mùa gọi là cơ cận 饑饉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đói rau. Xem 饑饉 [jijên].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mất mùa rau — Đói kém. Mất mùa.
Từ ghép
cơ cận 飢饉 • cơ cận 饑饉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典