餽 quỹ [Chinese font] 餽 →Tra cách viết của 餽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
quỹ
phồn thể
Từ điển phổ thông
đưa tặng, tặng quà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tế tự đối với quỷ thần (thời cổ).
2. (Danh) Họ “Quỹ”.
3. (Động) Đưa tặng, đưa làm quà. § Thông “quỹ” 饋. ◎Như: “quỹ tặng” 餽贈 đưa tặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Đưa tặng, đưa làm quà. Cùng nghĩa với chữ quỹ 饋.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đưa tặng, đưa làm quà, tặng quà (như 饋).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nuôi ăn, cho ăn — Cho, tặng — Cúng tế.
Từ ghép
quỹ tuế 餽歲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典