餠 bính [Chinese font] 餠 →Tra cách viết của 餠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
bính
phồn thể
Từ điển phổ thông
bánh làm bằng bột
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “bính” 餅.
Từ điển Thiều Chửu
① Bánh. Nhào bột với đường nặn tròn tròn, cho vào lửa sấy chín để ăn gọi là bính. Người làm bánh gọi là bính sư 餅師, bột nấu gọi là thang bính 湯餅. Ngày xưa nhà nào đẻ con, phần nhiều làm bánh để thết khách gọi là thang bính hội 湯餅會.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 餅.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典