Kanji Version 13
logo

  

  

bột [Chinese font]   →Tra cách viết của 餑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
bột
phồn thể

Từ điển phổ thông
bánh bột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh bột. § Người phương bắc gọi bánh là “bột bột” . Còn gọi là “man đầu” .
2. (Danh) Bọt nước trà.
Từ điển Thiều Chửu
① Bánh bột, người phương bắc gọi bánh là bột bột .
② Bọt nước chè (trà).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh bột. 【】bột bột [bobo] (đph) a. Các thứ bánh làm bằng bột mì; b. Bánh ngọt;
② (văn) Bọt nước chè (trà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bánh trái — Cái bọt trà ( nổi trong tách trà ).
Từ ghép
bột bột



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典