養 dưỡng →Tra cách viết của 養 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: ヨウ、やしな-う
Ý nghĩa:
nuôi, foster
養 dưỡng, dượng [Chinese font] 養 →Tra cách viết của 養 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
dường
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.
dưỡng
phồn thể
Từ điển phổ thông
nuôi dưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là “tư dưỡng” 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ “Dưỡng”.
7. Một âm là “dượng”. (Động) Dâng biếu. ◎Như: “phụng dượng” 奉養 (ta nói là “phụng dưỡng”), “cung dượng” 供養 cúng dâng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn.
② Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng 廝養.
③ Sinh con.
④ Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hoá học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
⑤ Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng 奉養 (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng 供養 cúng dâng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng: 養蠶 Nuôi tằm; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
② Vun trồng; 養花 Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: 她養了一男一女 Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): 養子 Con nuôi; 養父 Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): 他從小養成了好勞動的習慣 Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: 養身體 Giữ gìn sức khỏe; 養路 Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như 氧, bộ 氣);
⑧ (Họ) Dưỡng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nuôi nấng — Sanh đẻ — Chữa trị.
Từ ghép
an dưỡng 安養 • ẩm thực liệu dưỡng 飲食療養 • bảo dưỡng 保養 • bão dưỡng 抱養 • bộ dưỡng 哺養 • bổ dưỡng 補養 • bồi dưỡng 培養 • cấp dưỡng 給養 • chung dưỡng 終養 • cung dưỡng 供養 • di dưỡng 頤養 • dinh dưỡng 營養 • doanh dưỡng 營養 • dưỡng bệnh 養病 • dưỡng dục 養育 • dưỡng hoạ 養禍 • dưỡng khí 養氣 • dưỡng lão 養老 • dưỡng liêm 養廉 • dưỡng mẫu 養母 • dưỡng nữ 養女 • dưỡng phụ 養父 • dưỡng sanh 養生 • dưỡng sinh 養生 • dưỡng thành 養成 • dưỡng thân 養身 • dưỡng tử 養子 • điều dưỡng 調養 • hàm dưỡng 涵養 • hưu dưỡng 休養 • liệu dưỡng 療養 • mông dưỡng 蒙養 • phù dưỡng 扶養 • phủ dưỡng 撫養 • phụng dưỡng 奉養 • sắc dưỡng 色養 • sinh dưỡng 生養 • súc dưỡng 畜養 • thu dưỡng 收養 • tu dưỡng 修養 • tuất dưỡng 恤養
dượng
phồn thể
Từ điển phổ thông
dâng biếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
2. (Động) Sinh con.
3. (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh” 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
4. (Danh) Đầy tớ gọi là “tư dưỡng” 廝養.
5. (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
6. (Danh) Họ “Dưỡng”.
7. Một âm là “dượng”. (Động) Dâng biếu. ◎Như: “phụng dượng” 奉養 (ta nói là “phụng dưỡng”), “cung dượng” 供養 cúng dâng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn.
② Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng 廝養.
③ Sinh con.
④ Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hoá học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
⑤ Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng 奉養 (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng 供養 cúng dâng, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: 奉養 Phụng dưỡng; 供養 Cúng dường.
dạng
phồn thể
Từ điển phổ thông
nuôi dưỡng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng lên. Người dưới đem cho người trên. Ta quen đọc luôn là Dưỡng — Một âm là Dưỡng. Xem vần Dưỡng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典