餅 bính →Tra cách viết của 餅 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: ヘイ、もち
Ý nghĩa:
bánh dày Nhật Bản, mochi rice cake
餅 bính [Chinese font] 餅 →Tra cách viết của 餅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
bính
phồn thể
Từ điển phổ thông
bánh làm bằng bột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn). ◎Như: “nguyệt bính” 月餅 bánh trung thu.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh. ◎Như: “thị bính” 柿餅 hồng khô, “thiết bính” 鐵餅 đĩa sắt (để ném).
3. § Cũng viết là “bính” 餠.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ bính 餠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh: 月餅 Bánh Trung thu; 糖果餅乾 Bánh mứt, bánh kẹo;
② Vật tròn như cái bánh: 鐵餅 Đĩa sắt (dùng để ném); 豆餅 Khô đậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bánh ( để ăn ) — Vật tròn như cái bánh.
Từ ghép
bính can 餅乾 • bính sư 餅師 • chưng bính 蒸餅 • đậu bính 豆餅 • hoạ bính 畫餅 • tiên bính 煎餅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典