飼 tự →Tra cách viết của 飼 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: シ、か-う
Ý nghĩa:
chăn nuôi, domesticate
飼 tự [Chinese font] 飼 →Tra cách viết của 飼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
tự
phồn thể
Từ điển phổ thông
cho ăn, chăn nuôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho ăn, chăn nuôi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Việt nhật, tử dũ đa, cận dư sổ đầu, tính nhất lung tự chi” 越日, 死愈多, 僅餘數頭, 併一籠飼之 (Vương Thành 王成) Qua một ngày, (chim thuần) chết càng nhiều, còn lại vài con, dồn cả vào một lồng cho ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cho ăn, chăn nuôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chăn nuôi: 飼雞 Nuôi gà; 飼育 Chăn nuôi;
② (văn) Cho ăn (như 食(2)).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tự 飴 — Cho súc vật ăn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典