飴 di, tự [Chinese font] 飴 →Tra cách viết của 飴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
di
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngọt lắm, ngọt khé
2. kẹo mạch nha
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẹo mạch nha. ◎Như: “cam chi nhược di” 甘之若飴 ngọt như kẹo mạch nha, ngậm bồ hòn làm ngọt, chấp nhận gian khổ, “hàm di lộng tôn” 含飴弄孫 ngậm kẹo đùa với cháu, người lớn tuổi vui sống không còn chuyện gì bận tâm.
2. (Tính) Ngọt. ◎Như: “di tương” 飴漿 tương ngọt.
3. (Động) Tặng, biếu. § Thông “di” 貽.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẹo mạch nha, kẹo mầm.
② Một âm là tự. Ngọt quá.
③ Đưa đồ ăn cho người ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mật: 甘之如飴 Ngọt như mật;
② Kẹo mạch nha, kẹo dẻo: 高梁飴 Kẹo dẻo cao lương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đường, nước mật — Một âm khác là Tự. Xem Tự.
tự
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngọt lắm, ngọt khé
2. kẹo mạch nha
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẹo mạch nha. ◎Như: “cam chi nhược di” 甘之若飴 ngọt như kẹo mạch nha, ngậm bồ hòn làm ngọt, chấp nhận gian khổ, “hàm di lộng tôn” 含飴弄孫 ngậm kẹo đùa với cháu, người lớn tuổi vui sống không còn chuyện gì bận tâm.
2. (Tính) Ngọt. ◎Như: “di tương” 飴漿 tương ngọt.
3. (Động) Tặng, biếu. § Thông “di” 貽.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẹo mạch nha, kẹo mầm.
② Một âm là tự. Ngọt quá.
③ Đưa đồ ăn cho người ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngon ngọt;
② Đồ ăn ngon;
③ Đưa đồ ăn (cho người ăn), đưa quà tặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tự 食 — Một âm là Di. Xem Di.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典