飲 ẩm →Tra cách viết của 飲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: イン、の-む
Ý nghĩa:
uống, drink
飲 ấm, ẩm →Tra cách viết của 飲 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食 (8 nét)
Ý nghĩa:
ấm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ uống (rượu, tương, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Nhất đan tự, nhất biều ẩm” 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
2. (Động) Uống. ◎Như: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là “ấm”. (Động) Cho uống. ◎Như: “ấm chi dĩ tửu” 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cho (gia súc hoặc người) uống: 飲馬 Cho ngựa uống nước; 飲之以酒 Cho uống rượu. Xem 飲 [yên].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước cho uống. Cho uống nước. Một âm khác là Ẩm.
ẩm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ uống (rượu, tương, v.v.). ◇Luận Ngữ 論語: “Nhất đan tự, nhất biều ẩm” 一簞食, 一瓢飲 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước.
2. (Động) Uống. ◎Như: “ẩm tửu” 飲酒 uống rượu, “ẩm thủy” 飲水 uống nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ẩm thủy phạn sơ tùy phận túc” 飲水飯蔬隨分足 (Côn sơn ca 崑山歌) Uống nước ăn cơm rau tùy phận cũng đủ.
3. (Động) Ngậm nuốt. ◎Như: “ẩm hận” 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4. Một âm là “ấm”. (Động) Cho uống. ◎Như: “ấm chi dĩ tửu” 飲之以酒 cho uống rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uống: 飲茶 Uống trà;
② Đồ uống: 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống nước — Nước uống, đồ uống — Chỉ sự nhẫn nhịn chịu đựng — Một âm khác là Ấm.
Từ ghép
ẩm băng 飲冰 • ẩm băng như nghiệt 飲冰茹蘗 • ẩm băng thất 飲冰室 • ẩm băng thất văn tập 飲冰室文集 • ẩm chí 飲至 • ẩm dương 飲羊 • ẩm đam chỉ khát 飲酖止渴 • ẩm đồ 飲徒 • ẩm hận 飲恨 • ẩm hoạ 飲禍 • ẩm hôi tẩy vị 飲灰洗胃 • ẩm huyết 飲血 • ẩm khấp 飲泣 • ẩm khí 飲器 • ẩm lệ 飲淚 • ẩm liệu 飲料 • ẩm phúc 飲福 • ẩm thuỷ tư nguyên 飲水思源 • ẩm thực 飲食 • ẩm thực liệu dưỡng 飲食療養 • ẩm thực nam nữ 飲食男女 • ẩm tiễn 飲俴 • ẩm tiễn 飲餞 • ẩm trác 飲啄 • ẩm trẩm 飲鴆 • ẩm trậm chỉ khát 飲鴆止渴 • ẩm tử 飲子 • ẩm vũ 飲羽 • cốc ẩm 谷飲 • cuồng ẩm 狂飲 • dạ ẩm 夜飲 • đan tự biều ẩm 簞食瓢飲 • độc ẩm 獨飲 • đối ẩm 對飲 • hội ẩm 會飲 • ngưu ẩm 牛飲 • như mao ẩm huyết 茹毛飲血 • oanh ẩm 轟飲 • song ẩm 雙飲 • trầm ẩm 沈飲 • trường dạ ẩm 長夜飲 • xuyết ẩm 啜飲 • yến ẩm 宴飲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典