飯 phạn →Tra cách viết của 飯 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: ハン、めし
Ý nghĩa:
bữa ăn, cơm, meal
飯 phãn, phạn [Chinese font] 飯 →Tra cách viết của 飯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
phãn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cơm
2. ăn cơm
Từ điển Thiều Chửu
① Cơm.
② Một âm là phãn. Ăn cơm.
③ Cho giống súc ăn.
④ Ngậm.
phạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cơm
2. ăn cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cơm. ◎Như: “bạch mễ phạn” 白米飯 cơm gạo trắng, “hi phạn” 稀飯 cháo.
2. (Danh) Bữa ăn chính định kì trong ngày. ◎Như: “tảo phạn” 早飯 bữa sáng, “vãn phạn” 晚飯 bữa tối.
3. (Động) Ăn. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
4. (Động) Cho ăn. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
5. (Động) Chăn nuôi. ◇Trang Tử 莊子: “Bách Lí Hề tước lộc bất nhập ư tâm, cố phạn ngưu nhi ngưu phì” 百里奚爵祿不入於心, 故飯牛而牛肥之 (Điền Tử Phương 田子方) Bách Lí Hề, tước lộc không vào tới trong lòng (không hề bận tâm tới), cho nên chăn bò mà bò béo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cơm.
② Một âm là phãn. Ăn cơm.
③ Cho giống súc ăn.
④ Ngậm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cơm: 江米飯 Cơm nếp, xôi; 小米飯 Cơm kê;
② Bữa cơm: 午飯 (Bữa) cơm trưa; 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơm, tức gạo đã nấu chín thành hột dẻo để ăn — Ăn cơm. Dùng bữa — Đem cơm cho người khác ăn — Món ăn. Td: Trung Quốc phạn ( cơm Tàu, món ăn Tàu ) — Y giá phạn nang 衣架飯囊: Nghĩa là những đồ tầm thường, thân như cái giá để mắc áo, ruột như cái túi để đựng cơm » Những loài giá áo túi cơm sá gì « ( Kiều ).
Từ ghép
chúc phạn tăng 粥飯僧 • chử phạn 煮飯 • điện phạn oa 電飯鍋 • hi phạn 稀飯 • ngật phạn 吃飯 • ngọ phạn 午飯 • phạn điếm 飯店 • phạn hàm 飯銜 • phạn ngưu 飯牛 • phạn quán 飯館 • phạn thái 飯菜 • phạn uyển 飯碗 • phún phạn 噴飯 • quang phạn 侊飯 • tảo phạn 早飯 • tiện phạn 便飯 • vãn phạn 晚飯 • xan phạn 餐飯 • xuy phạn 吹飯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典