飣 đính [Chinese font] 飣 →Tra cách viết của 飣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
đính
phồn thể
Từ điển phổ thông
mâm ngũ quả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đậu đính” 餖飣: xem “đậu” 餖.
Từ điển Thiều Chửu
① Mâm ngũ quả. Bày xếp các thứ quả để chơi không ăn gọi là đính. Vì thế nên văn từ chắp nhặt mà thành bài gọi là đậu đính 餖飣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mâm ngũ quả. Xem 餖飣 [dòudìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại bánh nhỏ, có nhiều màu cho vui mắt.
Từ ghép
đậu đính 餖飣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典