飢 cơ, ki →Tra cách viết của 飢 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: キ、う-える
Ý nghĩa:
đói, hungry
飢 cơ [Chinese font] 飢 →Tra cách viết của 飢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
cơ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đói. ◎Như: “cơ khát” 飢渴 đói khát. § Có khi dùng như chữ “ki” 饑.
2. (Danh) Họ “Cơ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Đói. Như cơ bão 飢飽 đói no. Có khi dùng như chữ ki 饑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đói: 飢飽 Đói no; 飢荒 Mất mùa đói kém;
② (Họ) Cơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đói — Mất mùa — Nghèo đói — Cũng viết 饑.
Từ ghép
cơ cận 飢饉 • cơ cùng 飢窮 • cơ hàn 飢寒 • cơ hoả 飢火 • cơ hoang 飢荒 • cơ khát 飢渴 • cơ khổ 飢苦 • cơ khu 飢驅 • cơ ngạ 飢餓 • phòng cơ 防飢 • sung cơ 充飢
ky
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đói
2. mất mùa
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典