风 phong, phóng, phúng →Tra cách viết của 风 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 風 (4 nét)
Ý nghĩa:
phong
giản thể
Từ điển phổ thông
1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 風.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 風
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gió: 刮風 Nổi gió; 海風 Gió biển;
② Hong khô, thổi, quạt (sạch): 風乾 Hong khô; 曬乾風淨 Phơi khô quạt sạch; 風雞 Gà khô; 風肉 Thịt khô; 風魚 Cá khô;
③ Cảnh tượng, quang cảnh, phong cảnh: 風光 Quang cảnh, phong cảnh;
④ Thái độ, phong cách, phong thái: 作風 Tác phong; 風度 Phong độ;
⑤ Phong tục, thói: 世風 Thói đời; 家風 Thói nhà; 伯夷之風 Thói quen của Bá Di (Mạnh tử);
⑥ Tiếng tăm;
⑦ Bệnh do gió và sự nhiễm nước gây ra: 中風 Trúng gió, bệnh cảm gió;
⑧ Tin tức: 聞風而至 Nghe tin ùa đến; 千萬別漏風 Đừng để tin lọt ra ngoài;
⑨ Tiếng đồn: 聞風 Nghe đồn; 風言風語 Tiếng đồn bậy bạ;
⑩ Trai gái phóng túng, lẳng lơ;
⑪ [Feng] (Họ) Phong.
Từ ghép 24
bả phong 把风 • bình phong 屏风 • cổ phong 古风 • cường phong 强风 • hoà phong 和风 • hữu phong 有风 • phong cách 风格 • phong cảnh 风景 • phong độ 风度 • phong lưu 风流 • phong quang 风光 • phong tranh 风筝 • phong trào 风潮 • phong trần 风尘 • phong truyền 风传 • phong tục 风俗 • phong tư 风姿 • sóc phong 朔风 • thái phong 采风 • thuần phong 淳风 • thương phong 伤风 • toàn phong 旋风 • trúng phong 中风 • yêu phong 妖风
phóng
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Báo tin, cho biết;
② Châm biếm (như 諷, bộ 言);
③ (Gió) thổi.
phúng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 風
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Báo tin, cho biết;
② Châm biếm (như 諷, bộ 言);
③ (Gió) thổi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典