Kanji Version 13
logo

  

  

táp [Chinese font]   →Tra cách viết của 颯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 風
Ý nghĩa:
táp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tiếng gió thổi vù vù
2. suy, tàn, rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Vèo vèo, vi vu, xào xạc. ◇Lí Thương Ẩn : “Táp táp đông phong tế vũ lai” (Vô đề ) Xào xạc gió xuân, mưa bụi bay.
2. (Động) Suy, tàn. ◎Như: “tiêu táp” tàn rụng (cây cỏ). ◇Lục Thùy : “Đình thảo táp dĩ nuy hoàng” (Tư điền phú ) Cỏ sân suy tàn héo úa. § Xem thêm: “tiêu táp” .
3. (Động) (Gió mạnh) thổi tung lên. ◇Thang Hiển Tổ : “Mộng sơ hồi, yến vĩ phiên phong, loạn táp khởi tương liêm thúy” , , (Mẫu đan đình ) Mộng vừa tỉnh, giải cờ phật gió, loạn thổi tung tấm mành tương trúc biếc.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng gió thổi vèo vèo.
② Suy. Cây cỏ tàn rụng gọi là tiêu táp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tiếng gió) vù vù, vi vu, xào xạc: Lạ thay! (tiếng động) lúc đầu rì rầm vi vu, rồi chợt xầm xập mạnh mẽ (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
② (văn) Suy, yếu đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gió thổi mạnh — Gió thổi. Thành ngữ: Gió táp mưa sa.
Từ ghép
táp đạp • táp tập • tiêu táp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典