Kanji Version 13
logo

  

  

nhiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 顳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
nhiếp
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: nhiếp nhu )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Nhiếp nhu” màng tang, thái dương (xương đầu bên vành tai).
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiếp nhu . Xem chữ nhu .
Từ điển Trần Văn Chánh
】 nhiếp cốt [niègư] (giải) Xương thái dương; 【】nhiếp nhu [nièrú] (giải) Thái dương (màng tang).
Từ ghép
nhiếp nhu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典