顱 lô [Chinese font] 顱 →Tra cách viết của 顱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
lô
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái sọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sọ. ◎Như: “đầu lô” 頭顱 đầu lâu. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Dụng thủ trảo trụ tử thi, trích thủ đầu lô thực dụng, tựu tượng thị cật tây qua na dạng” 用手抓住死屍, 摘取頭顱食用, 就像是吃西瓜那樣 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Dùng tay nắm lấy những xác chết, bẻ đầu ăn, giống như là ăn dưa hấu vậy.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu.
3. (Danh) Trán.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sọ, cái đầu gọi là đầu lô 頭顱 đầu lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sọ, đầu lâu;
② Đầu;
③ Trán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sọ. Sọ người.
Từ ghép
đầu lô 頭顱
lư
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đỉnh đầu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典