顰 tần [Chinese font] 顰 →Tra cách viết của 顰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
tần
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhăn mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhăn mày, nhíu mày. ◎Như: “hoặc phục tần túc” 或復顰蹙 hoặc có người nhíu mày nhăn mặt.
2. (Tính) Dáng nhăn mày, ưu sầu không vui.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhăn mày. Tả cái vẻ con gái đẹp gọi là tần tiếu 顰笑.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhăn mày, nhíu mày. 【顰蹙】 tần túc (xúc) [píncù] (văn) Nhăn mày, nhíu mày, chau mày, xịu mặt, buồn rười rượi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cau mày lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典