Kanji Version 13
logo

  

  

hiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 顯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
hiển
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. rõ rệt
2. vẻ vang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biểu lộ, bày tỏ. ◎Như: “đại hiển thân thủ” bày tỏ bản lĩnh.
2. (Động) Làm cho vẻ vang, vinh diệu. ◎Như: “hiển dương” làm cho rực rỡ, vẻ vang. ◇Hiếu Kinh : “Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu” , , (Khai tông minh nghĩa chương ) Lập thân hành đạo, rạng danh ở đời sau, làm vẻ vang cha mẹ.
3. (Tính) Rõ rệt, sáng tỏ. ◎Như: “hiển nhi dị kiến” rõ ràng dễ thấy.
4. (Tính) Vẻ vang, có danh vọng, có địa vị. ◎Như: “hiển quý” sang trọng, “hiển đạt” thành tựu, có danh vọng vẻ vang, “hiển giả” kẻ phú quý. ◇Mạnh Tử : “Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai” , , (Li Lâu hạ ) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
5. (Tính) Tiếng tôn xưng tổ tiên. ◎Như: “hiển khảo” cha đã chết, “hiển tỉ” mẹ đã chết.
6. (Danh) Họ “Hiển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rõ rệt. Như hiển nhi dị kiến rõ rệt dễ thấy.
② Vẻ vang. Như hiển quý , hiển đạt đều nghĩa là sang trọng vẻ vang cả. Vì thế nên kẻ phú quý cũng gọi là hiển giả .
③ Con cháu gọi tổ tiên cũng xưng là hiển. Như bố đã chết gọi là hiển khảo , mẹ đã chết gọi là hiển tỉ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng: Rõ ràng dễ thấy; Hiệu quả điều trị rõ ràng;
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: Chiến công hiển hách; Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: Cha đã qua đời; Mẹ đã qua đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rõ ràng — Vẻ vang, có địa vị cao.
Từ ghép
hiển đạt • hiển giả • hiển hách • hiển hiện • hiển linh • hiển minh • hiển nhiên • hiển nho • hiển thánh • hiển thị • hiển vi • hiển vinh • minh hiển • quý hiển • u hiển • vinh hiển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典