顫 chiến, đản [Chinese font] 顫 →Tra cách viết của 顫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
chiến
phồn thể
Từ điển phổ thông
rét run
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
Từ điển Thiều Chửu
① Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến 寒顫.
② Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động 顫動.
③ Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh 顫聲.
④ Ta quen đọc là chữ đản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Run (như 戰 [zhàn], bộ 戈). Xem 顫 [chàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung, rung động: 顫舌 Rung lưỡi; 顫動 Rung rinh;
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Run lên vì lạnh — Một âm là Đản.
thiên
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
đạn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).
đản
phồn thể
Từ điển phổ thông
rét run
Từ điển Thiều Chửu
① Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến 寒顫.
② Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động 顫動.
③ Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh 顫聲.
④ Ta quen đọc là chữ đản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung, rung động: 顫舌 Rung lưỡi; 顫動 Rung rinh;
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Run lên vì lạnh hoặc vì sợ. Đáng lẽ đọc Chiến — Một âm là Chiến.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典