類 loại →Tra cách viết của 類 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét) - Cách đọc: ルイ、たぐ-い
Ý nghĩa:
chủng, loài, sort
類 loại [Chinese font] 類 →Tra cách viết của 類 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
loại
phồn thể
Từ điển phổ thông
chủng loại, loài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Loài, giống. ◎Như: “nhân loại” 人類 loài người, “phân môn biệt loại” 分門別類 phân biệt từng môn từng loài.
2. (Danh) Sự lí. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã” 心不若人, 則不知惡, 此之謂不知類也 (Cáo tử thượng 告子上) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.
3. (Danh) Phép tắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã” 下之事上也, 身不正, 言不信, 則義不壹, 行無類也 (Truy y 緇衣) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.
4. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại. ◎Như: “lưỡng loại tình huống” 兩類情況 hai tình cảnh, “tam loại hóa vật” 三類貨物 ba thứ hóa vật.
5. (Danh) Tế “loại” (lễ tế trời không phải thời).
6. (Danh) Một loài rùa.
7. (Danh) Họ “Loại”.
8. (Động) Giống, tương tự. ◎Như: “họa hổ loại khuyển” 畫虎類犬 vẽ cọp giống như chó. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si” 自此不复言, 時坐時立, 狀類痴 (Tịch Phương Bình 席方平) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.
9. (Phó) Đại khái, đại để. ◎Như: “đại loại” 大類 đại để, “loại giai như thử” 類皆如此 đại khái đều như vậy.
10. (Giới) Tùy theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tấn quân loại năng nhi sử chi” 晉君類能而使之 (Tương cửu niên 襄九年) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.
11. (Tính) Lành, tốt. ◇Thi Kinh 詩經: “Khắc minh khắc loại” 克明克類 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài giống. Như phân môn biệt loại 分門別類 chia từng môn, rẽ từng loài.
② Giống. Không được giống gọi là bất loại 不類.
③ Dùng làm trợ ngữ từ. Như đại loại 大類 cũng như ta nói đại loại, đại khái vậy.
④ Lành, tốt.
⑤ Tùy theo.
⑥ Tế loại, lễ tế trời không phải thời.
⑦ Một loài rùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Loài, loại, giống, thứ: 人類 Loài người, nhân loại; 分類 Phân loại;
② Giống: 類 乎神話 Giống như thần thoại; 畫虎 不成反類犬 Vẽ hổ ra chó; 其形不類生人之形 Hình dạng của nó không giống như người sống (Vương Sung: Luận hoành);
③ (văn) Đại loại, đại khái: 類非俗吏之所能爲也 Đại khái không phải là việc mà quan lại tầm thường có thể làm được (Hán thư: Giả Nghị truyện);
④ (văn) Lành, tốt;
⑤ (văn) Tùy theo;
⑥ (văn) Tế Loại (lễ tế trời không phải thời);
⑦ (văn) Điều lệ: 故法不能獨立,類不能自行 Vì vậy luật pháp không thể độc lập, điều lệ không thể tự thi hành ra được (Tuân tử: Quân đạo);
⑧ (văn) Một loài rùa;
⑨ [Lèi] (Họ) Loại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống nòi. Loài. Td: Nhân loại ( loài người ) — Nói chung. Tổng quát. Td: Đại loại ( cũng như đại khái ) — Giống nhau. Cùng loài với nhau.
Từ ghép
âm loại 陰類 • ba trùng loại 爬蟲類 • bại loại 敗類 • bộ nhũ loại 哺乳類 • chủng loại 種類 • cưu cáp loại 鳩鴿類 • dị loại 異類 • dực thủ loại 翼手類 • đa túc loại 多足類 • đại loại 大類 • đầu túc loại 頭足類 • đồng loại 同類 • khuẩn loại 菌類 • lịch triều hiến chương loại chí 歴朝憲章類誌 • loại biệt 類別 • loại chí 類誌 • loại mục 類目 • loại suy 類推 • loại tụ 類聚 • nhân loại 人類 • phẩm loại 品類 • phân loại 分類 • phỉ loại 匪類 • phi loại 非類 • phức loại 愎類 • phương đình địa chí loại 方亭地志類 • siêu loại 超類 • siêu nhân loại 超人類 • sự loại 事類 • tiêu loại 宵類 • vô loại 無類 • xà loại 蛇類 • xú loại 醜類 • xuất loại 出類 • xuất loại bạt tuỵ 出類拔萃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典