額 ngạch →Tra cách viết của 額 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét) - Cách đọc: ガク、ひたい
Ý nghĩa:
số tiền, trán, amount
額 ngạch [Chinese font] 額 →Tra cách viết của 額 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
ngạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: “binh ngạch” 兵額 số binh nhất định.
3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: “biển ngạch” 匾額 tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự” 看那山門時, 上有一面舊朱紅牌額, 內有四個金字, 都昏了, 寫著瓦官之寺 (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
4. (Danh) Họ “Ngạch”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch.
② Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉.
③ Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trán: 短髮覆額 Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ngạch 頟.
Từ ghép
bi ngạch 碑額 • biển ngạch 匾額 • biển ngạch 扁額 • cự ngạch 巨額 • phân ngạch 分額 • sản ngạch 產額 • tiền ngạch 前額 • tiêu đầu lạn ngạch 焦頭爛額
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典