顆 khỏa [Chinese font] 顆 →Tra cách viết của 顆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
khoã
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Hột, viên. Một cái đồ gì tròn cũng gọi là nhất khoã 一顆. Phàm đếm vật gì tròn đều dùng chữ khoã.
khoả
phồn thể
Từ điển phổ thông
hột, viên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, đếm vật hình tròn: hột, viên, hạt. ◎Như: “luỡng khỏa châu tử” 兩顆珠子 hai hạt trai, “ngũ khỏa tử đạn” 五顆子彈 năm viên đạn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhật đạm lệ chi tam bách khỏa” 日啖荔枝三百顆 (Thực lệ chi 食荔枝) Mỗi ngày ăn trái vải ba trăm hột.
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Hạt, viên, trái: 兩顆珠子 Hai hạt trai; 一顆心 Một trái tim (quả tim).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu — Tiếng dùng để đếm số. Td: Nhất khoả 一顆 ( một cái, một vật ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典