頸 cảnh [Chinese font] 頸 →Tra cách viết của 頸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
cảnh
phồn thể
Từ điển phổ thông
cổ trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ. § Cổ đằng trước gọi là “cảnh” 頸, đằng sau gọi là “hạng” 項. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Điền trung hữu chu, thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử” 田中有株, 兔走觸株, 折頸而死 (Thủ chu đãi thố 守株待兔) Trong ruộng có gốc cây, con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
2. (Danh) Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ. ◎Như: “bình cảnh” 瓶頸 cổ chai.
3. (Danh) Tên sao.
4. (Động) Nghển cổ, kì vọng, mong chờ. ◇Phiếu Tín 驃信: “Y tích cảnh hoàng vận, Gian nan ngưỡng trung liệt” 伊昔頸皇運, 艱難仰忠烈 (Tinh hồi tiết du tị phong đài dữ thanh bình quan phú 星回節游避風臺與清平官賦).
5. (Phó) Thẳng, trực tiếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cổ. Ðằng trước gọi là cảnh 頸, đằng sau gọi là hạng 項, cổ các đồ đạc cũng gọi là cảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ (của người hoặc đồ vật); 長頸鹿 Hươu cao cổ; 瓶頸 Cổ chai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần phía trước của cái cổ. Cũng chỉ cái cổ ( nối liền đầu và mình ) — Cũng chỉ cái cổ của loài vật.
Từ ghép
cảnh chuy 頸椎 • cảnh hạng 頸項
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典