Kanji Version 13
logo

  

  

cảnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 頸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
cảnh
phồn thể

Từ điển phổ thông
cổ trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ. § Cổ đằng trước gọi là “cảnh” , đằng sau gọi là “hạng” . ◇Hàn Phi Tử : “Điền trung hữu chu, thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử” , , (Thủ chu đãi thố ) Trong ruộng có gốc cây, con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
2. (Danh) Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ. ◎Như: “bình cảnh” cổ chai.
3. (Danh) Tên sao.
4. (Động) Nghển cổ, kì vọng, mong chờ. ◇Phiếu Tín : “Y tích cảnh hoàng vận, Gian nan ngưỡng trung liệt” , (Tinh hồi tiết du tị phong đài dữ thanh bình quan phú ).
5. (Phó) Thẳng, trực tiếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cổ. Ðằng trước gọi là cảnh , đằng sau gọi là hạng , cổ các đồ đạc cũng gọi là cảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cổ (của người hoặc đồ vật); 鹿 Hươu cao cổ; Cổ chai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần phía trước của cái cổ. Cũng chỉ cái cổ ( nối liền đầu và mình ) — Cũng chỉ cái cổ của loài vật.
Từ ghép
cảnh chuy • cảnh hạng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典