Kanji Version 13
logo

  

  

phủ, thiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 頫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
phủ
phồn thể

Từ điển phổ thông
cúi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi đầu. § Nguyên là chữ cổ của “phủ” .
2. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lễ tương kiến các lân bang. § Theo lời chú trong Chu Lễ: Nhiều quan đại phu đến gặp mặt thì gọi là “thiếu” , mà ít thì gọi là “sính” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi đầu, nguyên là chữ phủ .
② Một âm là thiếu. Cái lễ tương kiến trong khi đi sính các nước lân bang. Nhiều quan đại phu lại gọi là thiếu, ít gọi là sính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Càm hạ xuống, cúi đầu (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi đầu xuống. Cũng như chữ Phủ — Một âm là thiếu. Xem Thiếu.
Từ ghép
phủ phục

thiếu
phồn thể

Từ điển phổ thông
lễ tương kiến các nước lân bang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cúi đầu. § Nguyên là chữ cổ của “phủ” .
2. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lễ tương kiến các lân bang. § Theo lời chú trong Chu Lễ: Nhiều quan đại phu đến gặp mặt thì gọi là “thiếu” , mà ít thì gọi là “sính” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cúi đầu, nguyên là chữ phủ .
② Một âm là thiếu. Cái lễ tương kiến trong khi đi sính các nước lân bang. Nhiều quan đại phu lại gọi là thiếu, ít gọi là sính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lễ tương kiến khi đi sính các nước lân bang;
② Nhìn ra xa (như , bộ , và , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn ngó.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典