Kanji Version 13
logo

  

  

預 dự  →Tra cách viết của 預 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét) - Cách đọc: ヨ、あず-ける、あず-かる
Ý nghĩa:
gửi, gửi gắm, deposit

dự [Chinese font]   →Tra cách viết của 預 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
dự
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sẵn, có trước, làm trước
2. tham gia, dự
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Sẵn, trước. § Cùng nghĩa với “dự” . ◎Như: “dự bị” sắp sẵn, “dự ước” hẹn trước. ◇Liêu trai chí dị : “Thiếp diệc tri kì hữu số, bất đắc bất dự cáo nhĩ” , (Thư si ) Em cũng biết việc nào có số cả, nhưng không thể không báo trước đấy thôi.
2. (Động) Cùng với, tham gia. § Thông “dự” . ◎Như: “can dự” can thiệp, có liên quan đến, “tham dự” xen dự vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Cộng dự triều chánh” (Đệ nhị hồi) Cùng tham dự việc triều chính.
Từ điển Thiều Chửu
① Sẵn, cùng nghĩa với chữ dự . Như dự bị phòng bị sẵn.
② Dự vào. Như can dự cũng dự vào, can thiệp vào, tham dự xen dự vào, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trước, sẵn (như , bộ ): Đoán trước; Chúc thành công; Ta biết trước sự việc hẳn sẽ như thế (Tam quốc chí).【】 dự tiên [yùxian] Trước, sẵn: Bố trí sẵn; Thông báo trước;
② Chuẩn bị, dự bị;
③ Dự vào: )Tham dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ — Tham gia vào — Trước khi việc xẩy ra — Như chữ Dự .
Từ ghép
can dự • dự án • dự báo • dự bị • dự cáo • dự định • dự đính • dự đoán • dự kế • dự kiến • dự liệu • dự mưu • dự phòng • dự thảo • dự thẩm • dự thí • dự thính • tham dự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典