項 hạng →Tra cách viết của 項 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
mục, đoạn, paragraph
項 hạng [Chinese font] 項 →Tra cách viết của 項 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
hạng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cổ sau
2. thứ, hạng
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gáy (phần sau cổ). ◎Như: “cường hạng” 強項 cứng đầu cứng cổ. ◇Sử Kí 史記: “Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ” 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc bức ép Quán Phu tạ tội với Vũ An Hầu.
2. (Danh) Chỉ chung cái cổ. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Nga nga nga, Khúc hạng hướng thiên ca” 鵝鵝鵝, 曲項向天歌 (Vịnh nga 詠鵝) Ngỗng ngỗng ngỗng, Cong cổ hướng trời ca.
3. (Danh) Phần sau mũ. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tân hữu thủ chấp hạng” 賓右手執項 (Sĩ quan lễ 士冠禮) Tay phải khách cầm lấy sau mũ.
4. (Danh) Khoản tiền. ◎Như: “khoản hạng” 款項 khoản tiền, “dụng hạng” 用項 khoản tiền chi dùng.
5. (Danh) Lượng từ: kiện, hạng, điều mục. ◎Như: “thập hạng kiến thiết” 十項建設 mười hạng mục xây dựng, “chú ý sự hạng” 注意事項 các điều khoản chú ý.
6. (Danh) Họ người. ◎Như: “Hạng Tịch” 項籍.
7. (Tính) To, lớn, to béo. ◇Thi Kinh 詩經: “Giá bỉ tứ mẫu, Tứ mẫu hạng lĩnh” 駕彼四牡, 四牡項領 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Thắng bốn con ngựa đực này vào xe, Bốn con ngựa đực to lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ sau. Không chịu cúi đầu nhún lòng theo với người khác gọi là cường hạng 強項 cứng cổ.
② Hạng, thứ. Như ta nói hạng tốt, hạng xấu, hạng nhất, hạng nhì, v.v.
③ To, lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phần sau cổ, gáy;
② Phần sau mũ;
③ Hạng, mục, điều: 五項注意 Năm điều chú ý;
④ (loại) Khoản tiền, số tiền: 欠項 Khoản tiền còn thiếu;
⑤ Số hạng;
⑥ (văn) To lớn;
⑦ [Xiàng] (Họ) Hạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phía sau cổ. Cái cổ — To lớn — Cái điều mục — Họ người.
Từ ghép
bột hạng 脖項 • cảnh hạng 頸項 • cường hạng 強項 • hảo hạng 好項 • khoản hạng 款項 • liệt hạng 劣項 • mạt hạng 末項 • ngoại hạng 外項 • nhị hạng 二項 • sự hạng 事項 • tá hạng 借項 • thượng hạng 上項 • ưu hạng 優項
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典