Kanji Version 13
logo

  

  

韻 vận  →Tra cách viết của 韻 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 音 (9 nét) - Cách đọc: イン
Ý nghĩa:
vần, nhịp, rhyme

vận [Chinese font]   →Tra cách viết của 韻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 音
Ý nghĩa:
vận
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vần
2. phong nhã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vần. § Ghi chú: Trong “thanh vận học” , tiếng gì đọc lên hài hòa với tiếng khác đều gọi là “vận”. ◎Như: “công” với “không” là có vần với nhau, “cương” với “khương” là có vần với nhau. Sách ghi chép các vần theo từng mục gọi là “vận thư” sách vần.
2. (Danh) Thanh âm hài hòa. ◎Như: “cầm vận du dương” tiếng đàn du dương.
3. (Danh) Thần thái, phong độ. ◎Như: “phong vận do tồn” phong độ vẫn còn.
4. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “vận nhân” người có cốt cách phong nhã.
Từ điển Thiều Chửu
① Vần, tiếng gì đọc lên mà có vần với tiếng khác đều gọi là vận. Như công với không là có vần với nhau, cương với khang là có vần với nhau. Đem các chữ nó có vần với nhau chia ra từng mục gọi là vận thư sách vần. Cuối câu thơ hay câu ca thường dùng những chữ cùng vần với nhau, luật làm thơ thì cách một câu mới dùng một vần, cho nên hai câu thơ gọi là nhất vận (một vần). Lối thơ cổ có khi mỗi câu một vần, có khi chỉ đặt luôn hai ba vần rồi đổi sang vần khác gọi là chuyển vận (chuyển vần khác).
② Phong nhã. Người có cốt cách phong nhã gọi là vận nhân . Sự gì do phúc lành mới được gọi là vận sự .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vần, (các) nguyên âm: Vần thơ; Sách vần, vận thư; Một vần; Chuyển vần khác;
② Âm thanh êm dịu: Tiếng đàn du dương;
③ Thú vị, ý nhị, phong nhã, phong vận: Người có cốt cách phong nhã, người có phong vận; Việc phong nhã;
④ [Yùn] (Họ) Vận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoà hợp với — Cái vần trong tiếng nói. Chỉ sự trùng hợp về cách đọc giữa hai tiếng — Dáng dấp đẹp đẽ thanh cao. Td: Phong vận. Phú hỏng thi của Trần Tế Xương: » Thói nhà phong vận, áo hàng tàu khăn nhiễu tím, ô lục soạn xanh «.
Từ ghép
áp vận • áp vận • âm vận • âm vận học • bộ vận • bội văn vận phủ • canh vận • điệp vận • hạn vận • hiểm vận • hoạ vận • phong vận • vận học • vận sự • vận văn • yêu vận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典