韜 thao [Chinese font] 韜 →Tra cách viết của 韜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 韋
Ý nghĩa:
sáo
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo tay dài — Một âm là Thao. Xem Thao.
thao
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. túi đựng gươm
2. phép dùng binh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi (vỏ) gươm.
2. (Danh) Bao đựng cung.
3. (Danh) Binh pháp. ◎Như: “lục thao” 六韜 phép binh (của “Thái Công” 太公), “thao lược” 韜畧 tài làm tướng dùng binh giỏi.
4. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: “thao quang dưỡng hối” 韜光養晦 giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.
5. § Cũng viết là “thao” 弢.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi đựng gươm, đựng cung.
② Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. Như thao hối 韜晦 có tài có trí mà giữ kín đáo không cho người ta biết mình.
③ Phép binh, phép binh của ông Thái Công 太公 gọi là lục thao 六韜. Người có tài tháo vát giỏi gọi là thao lược 韜畧, có tài làm tướng dùng binh giỏi cũng gọi là thao lược. Cũng có khi viết thao 弢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vỏ (bao) kiếm (hoặc cung);
② Phép dùng binh, chiến thuật, thao lược;
③ Giấu.【韜光養晦】thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài;
④ Ăn không ngồi rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi đựng cung — Cái vỏ kiếm — Cất giấu — Phép dùng binh.
Từ ghép
lục thao 六韜 • lục thao tam lược 六韜三略 • thao lược 韜略 • thao lược 韜畧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典