韙 vĩ [Chinese font] 韙 →Tra cách viết của 韙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 韋
Ý nghĩa:
vĩ
phồn thể
Từ điển phổ thông
phải lễ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự phải, đúng. ◇Tả truyện 左傳: “Phạm ngũ bất vĩ” 犯五不韙 (Ẩn Công thập nhất niên 隱公十一年) Phạm năm điều sai lầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Phải. Sự gì trái với lễ nghĩa gọi là bất vĩ 不韙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đúng, phải (thường dùng chung với từ phủ định): 不韙 Không đúng, không phải (trái với lễ nghĩa); 冒天下之大不韙 Dám làm trái hẳn với ý chí của thiên hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Là — Điều phải.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典