Kanji Version 13
logo

  

  

cúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 鞫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
cúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. xét hỏi kỹ càng
2. khốn cùng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị : “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” , , (Tân lang ) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xét hỏi kĩ càng. Tra tù cho tỏ hết tội tình gọi là cúc.
② Cùng khốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xét hỏi tội nhân;
② Cùng khốn cực kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xét tội để trừng phạt, như chữ Cúc
Từ ghép
cúc tấn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典