鞔 man [Chinese font] 鞔 →Tra cách viết của 鞔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
man
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
căng da
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Căng da bịt chung quanh vành vật thể. ◎Như: “man cổ” 鞔鼓 căng da làm mặt trống.
Từ điển Thiều Chửu
① Căng da. Căng cho tấm da nó tới khắp cả bốn chung quanh vành gọi là man.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mạn giày;
② Bịt trống bằng da thuộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy da thú đã thuộc rồi mà bịt, làm mặt trống — Người thợ đóng giày dép.
muộn
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Buồn bã (như 懣, bộ 心).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典