Kanji Version 13
logo

  

  

tản [Chinese font]   →Tra cách viết của 霰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
tán
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Mưa đá nhỏ hạt, hạt tuyết.

tản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hạt tuyết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giọt mưa, lúc rơi xuống, gặp không khí lạnh, đóng thành từng hạt trắng đục tỏa xuống gọi là “tản” . ◇Âu Dương Tu : “Lạc Thành xuân sắc đãi quân lai, Mạc đáo lạc hoa phi tự tản” , (Xuân san liễm đại đê ca phiến từ ) Vẻ xuân ở Lạc Thành đợi chàng lại, Đừng đến khi hoa đã rụng bay như những hạt tuyết.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt tuyết, lúc giọt mưa đang rơi xuống, gặp không khí lạnh xuống dưới độ băng, đóng thành từng viên toả xuống gọi là tản.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa tuyết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典